I/ MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN
- Nằm tại thành phố Busan: Nơi diễn ra nhiều sự kiện lớn Hàn Quốc, khí hậu 4 mùa rõ rệt với sự ôn hoà và ổn.
- Hệ thống giao thông thuận tiện với 1 sân bay Quốc tế, trạm tàu tốc hành KTX đi đến Seoul chỉ mất 2 tiếng, tàu điện ngầm và xe bus.—> Thuận lợi cho làm thêm
- Cơ sở vật chất hiện đại bao gồm: Thư viện trường học, Trung tâm y tế, Nhà ở sinh viên, Trung tâm truyền thông, Trang thiết bị thể thao, Trung tâm thể dục,…
- Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc:
+,Top 40 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc
+,Top 5 ĐH ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc
+,5 Phân viện đào tạo khoa ngành
+,Liên kết 100 trường thuộc 24 quốc gia.
II/ Đào tạo chuyên ngành các hệ của Trường đại hoc ngoại ngữ Busan
Các trường hệ đại học
Đại học nhân văn
Đại học khoa học xã hội
Đại học khoa học tự nhiên
Đại học dược
Đại học luật
Đại học thương mại
Đại học y tá
Đại học khoa học công nghệ Nano
Đại học chuyên khoa
Đại học môi trường sống
Đại học thể dục thể thao
Đại học mỹ thuật
Khoa ngôn ngữ phương tây và phương đông
Khoa tiếng Anh
Khoa tiếng Tây Ban Nha
Khoa tiếng Đức
Khoa tiếng Pháp
Khoa tiếng Nhật
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tiếng Ả Rập
Khoa tiếng Malaisia
Khoa tiếng Thái
Các Viện Đại học chung hệ thạc sĩ/Tiến sĩ
Đại học khoa học xã hội
Đại học khoa học tự nhiên
Đại học nhân văn
Đại học luật
Đại học sư phạm
Đại học thương mại
Đại học môi trường sống
Đại học chuyên khoa
Đại học khoa học công nghệ Nano
Đại học học Dược
Viện đào tạo chuyên ngành quốc tế hệ thạc sĩ/ tiến sĩ
Ngành Hàn Quốc học
Ngành hợp tác quốc tế
Ngành thương mại quốc tế
Ngành quản lý bến cảng
Ngành nghiên cứu lĩnh vực hải ngoại
III/ Điều kiện
Tốt nghiệp THPT trở lên.
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.
Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
IV/ Ký túc xá
– Trường Đại học Busan Hàn Quốc dành cho khu kí túc cho sinh viên Hàn Quốc và sinh viên quốc tế cùng ở và sinh hoạt.
– Ký túc xá mới xây dựng nên trang thiết bị đầy đủ sẵn nhằm phục vụ sinh hoạt cho sinh viên có bao gồm: nhà bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò nướng, bàn ăn và dụng cụ nấu, có phòng giặt là, phòng xem TV, phòng thể dục, phòng đọc sách và phòng internet.
V/ Học phí, Học bổng
1, Học bổng
-Học sinh mới nhập học
- TOPIK Cấp 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Miễn 40% học phí kì đầu
- TOPIK Cấp 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Miễn 45% học phí kì đầu
- TOPIK Cấp 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 trở lên Miễn 50% học phí kì đầu
- TOPIK Cấp 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 trở lên Miễn 60% học phí kì đầu
-Học bổng dành cho học sinh sau khi nhập học
- Đạt Topik 4 000krw
- Đạt Topik 5 000krw
- Đạt Topik 6 000krw
2, Học phí:
- Kì học tiếng
+,Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
+,Phí đăng ký 60,000 KRW
-Học phí
- Hệ đai học: phí dao động từ 700 – 2.500 USD/kì
- Hệ thạc sĩ/tiến sĩ của viện đại học chung: phí dao động 900 – 2.700 USD/kì
- Hệ thạc sĩ/tiến sĩ của viện đào tạo quốc tế: phí 100 USD/kì
-Phí các phòng kí túc
+,Phòng đôi: 550USD/6 tháng
——————————————-
??̣? ??̂? ℎ?̉? ?ℎ?̆́? ??̆́?, ?ℎ?̂?? ??? ??̛ ??̂́? ??? ??? ??̀?? ????? ℎ??̣̆? ???̂? ℎ?̣̂ ???????? đ?̂̉ đ?̛?̛̣? ???̉? đ?́? ??̣̂? ??́?ℎ ?ℎ?́?ℎ ??́? ??̀ ??̣ ?ℎ?̂̉ ?ℎ?̂́?
——————————————-
?? ??̣? ??̀? ???̂́? ??̀?? ????????
???????: 1900 59 99 85/ 0902 26 29 20
?????: ?????@?????????.??
???????: ?????://?????????.???.??/
???????: ?????://???.????????.???/?????????????
???̣ ??̛̉ ???́?? ??̀ ??̣̂?: ??̂̀?? 6, ??̀? ???̀ ?? Đ?̀??, ??̂́ 13 ??? ??̃ ???̛?̛̣??, ???̛?̛̀?? ??̂́?? ??̣, ???̣̂? ?? Đ?̀??.
??̆? ???̀?? Đ?̀ ??̆̃??: ??̂́ 346 ???̛?? ??̛̃ ??̛?̛??, ???̛?̛̀?? ??̀?? ????̣̂?, ???̣̂? ??̉? ???̂?.
??̆? ???̀?? ??̂̀ ???́ ????: ??̂̀?? 12, ???̀?? 1206, ????????? ?????, ??̂́ 45 ??̃ ???̣ ??́?, ???̛?̛̀?? Đ? ???, ???̣̂? 1.