Nếu bạn yêu thích Nghệ thuật thì không thể bỏ lỡ Ngôi trường đào tạo hàng đầu về Nghệ thuật tại Hàn Quốc. Đó chính là đại học Chung Ang, hãy cùng tìm hiểu về những điểm nổi bật của ngôi trường tuyệt vời này nhé!
- Thông tin chung về Đại học Chung Ang
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung Ang University
» Năm thành lập: 1918
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên
» Địa chỉ:
+ Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
+ Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si
» Website: www.cau.ac.kr
- Chương trình học tiếng hàn tại Đại học Chung Ang
a) Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)
b) Thông tin khoá học
Các kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học: 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)
Phí đăng ký nhập học: 100,000 KRW
Học phí: 6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Seoul
6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Anseong
c) Chính sách học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Số tiền |
Học bổng dành cho sinh viên đang học tại CAU | 20% học phí | |
Học bổng khen thưởng cho học viên xuất sắc | Dành cho 2 học viên có kết quả học tập đứng thứ nhất và thứ 2 ở mỗi cấp độ (Cấp độ 1-6) với điểm trung bình trên 90 điểm và điểm chuyên cần trên 90% | Đứng thứ nhất: 200,000 won
Đứng thứ hai: 100,000 won |
- Chương trình đào tạo đại học tại Đại học Chung Ang.
a) Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
– Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh) (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU
b) Chương trình học đại học
Cơ sở Seoul | Cơ sở Anseong |
Nhân văn, khoa học xã hội, Kinh tế quản trị kinh doanh, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, Y học | Nghệ thuật, Thể thao, Công nghệ sinh học và tài nguyên thiên nhiên |
STT | Trường Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Chi phí (KRW/kỳ) |
Trường Đại học Nhân Văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc;
Ngôn ngữ và Văn học Anh; Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu; Ngôn ngữ và Văn học Châu A; Triết học; Lịch sử |
4.017.000 | |
Trường Đại học Khoa học Xã Hội | Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế;
Dịch vụ Cộng đồng; Tâm lý học; Thư viện và Khoa học thông tin; Phúc lợi xã hội; Phương tiện và Truyền thông; Kế hoạch Đô thị và Bất động sản; Xã hội học |
4.017.000 | |
Trường đại học Khoa học tự nhiên | Vật lý;
Hoá học; Toán học; Khoa học Sinh học |
4.680.000 | |
Trường Đại học Công nghệ sinh học và Tài nguyên Thiên nhiên | Nguồn sinh học học và khoa học sinh học;
Công nghệ và khoa học thực phẩm; Hệ thống Công nghệ sinh học. |
4.680.000 | |
Trường Đại học kỹ thuật | Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường, Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị;
Kiến trúc và Khoa học Xây; Kỹ thuật Hoá học và Khoa học Vật liệu; Kỹ sư Cơ khí; Kỹ thuật Hệ thống năng lượng. |
5.328.000 |
|
Trường Đại học Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật Điện và Điện tử;
Kỹ thuật Máy tính; Kỹ thuật Tích hợp |
5.328.000 | |
Trường Đại học Kinh doanh và kinh tế | Quản trị kinh doanh;
Kinh tế; Thống kê Ứng dụng; Quảng cáo và Quan hệ công chứng; Logistics Quốc tế; Quản trị dựa trên Kiến thức Toàn cầu; An ninh Công nghiệp. |
4.017.000 | |
Trường Đại học Y | Y học | 6.483.000 | |
Trường Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thống;
Mỹ thuật; Thiết kế; Âm nhạc; Âm nhạc Hàn Quốc; Nghệ thuật Toàn cầu |
5.364.000 | |
Trường Đại học Khoa học thể chất | Khoa học Thể chất | 4.812.000 |
c) Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ đầu |
||
Phí nhập học | Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU | Miễn 500,000 KRW học phí |
Học phí | TOPIK 5 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí | |
Học kỳ 2 trở đi |
||
Học phí | GPA ≥ 4.3 | Miễn 100% học phí |
GPA ≥ 4.0 | Miễn 50% học phí | |
GPA ≥ 3.7 | Miễn 30% học phí | |
GPA ≥ 3.2 | Miễn 20% học phí |
- Điểm dựa trên thang điểm 4.5 và nếu sinh viên không duy trì được điểm trung bình tối thiểu 3.0 trở lên thì học bổng sẽ không được cấp tiếp.
- Chương trình học sau Đại học
a) Điều kiện nhập học
– Đã tốt nghiệp đại học.
– GPA 7.5 trở lên
– Có một trong những chứng chỉ sau: IELTS 5.5/ TOEFL 80 hoặc TOPIK 4 trở lên.
b) Chương trình đào tạo
– Thạc sĩ và tiến sĩ:
+ Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ và Văn hóa Châu Âu, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
+ Tâm lý học, Triết học, Lịch sử, Giáo dục, Thư viện và Thông tin, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiếng Anh
+ Luật, Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế, Hành chính
+ Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Hậu cần Quốc tế, Kế toán, Phúc lợi Xã hội
+ Truyền thông, Quảng cáo & Quan hệ công chúng, Quy hoạch đô thị và Bất động sản, Xã hội học, Thống kê Ứng dụng, Giáo dục Thể chất
+ Vật lý, Hóa học, Khoa học Sinh học, Hệ thống Công nghệ sinh học, Toán Ematics
+ Khoa học và Công nghệ Động vật, Kỹ thuật Thực phẩm, Thực vật học, Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
+ Điều dưỡng, Trường Dược
+ Kiến trúc và Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện và Điện tử, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Khoa học Kiến trúc & Xây dựng, Kỹ thuật Tích hợp
+ Âm nhạc (Tiến sĩ), Thiết kế, Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thông
+ Y học
– Riêng Thạc sĩ: Âm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc, Mỹ thuật, Thời trang
– Hợp tác liên ngành, Thạc sĩ và Tiến sĩ:
+ Nghiên cứu trẻ em và thanh thiếu niên, văn hóa, nghiên cứu Đông Bắc Á, nghiên cứu văn hóa, quản trị kinh doanh văn hóa nghệ thuật, nghiên cứu Đức và châu Âu, công nghiệp dược phẩm (MA), công nghệ thể thao và Thông tin, Hội tụ An ninh, Phát triển Nguồn nhân lực (Tiến sĩ), Khoa Doanh nhân (Tiến sĩ), Khoa Kỹ thuật Năng lượng, Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí (MA), Khoa học Nghệ thuật (Tiến sĩ), Văn học và Nội dung nghệ thuật
– Hợp tác giữa phòng thí nghiệm – Công nghiệp – Giáo dục (thạc sĩ và tiến sĩ):
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm, Dược, Khoa học Đời sống, Hóa học, Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Y, Cơ khí, Kỹ thuật Điện và Điện tử (MA), Công nghệ sinh học hệ thống, Kỹ thuật tích hợp
c) Chính sách học bổng
Loại học bổng | Điều kiện |
Miễn giảm từ 30- 100% | Tùy theo GPA, Topik và kết quả đánh giá của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Chungang |
- Ký túc xá tại Trường đại học Chung Ang
Tại mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2, mỗi kí túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.
Chi phí:
Tại Campus Seoul: 2-4 người/phòng (906.000 – 1.947.000 Won)
Tại Campus Anseong: 2 người/phòng (938.000 – 1.003.000 Won)
—————————————-
DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG HAPPYEDU
Hotline: 1900 59 99 85 – 0903 99 88 19
Website: https://happyvisa.edu.vn
Email: duhoc@happyvisa.vn
Trụ sở: Hà Nội: Toà nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, P.Cống Vị, Q.Ba Đình
Chi nhánh Đà Nẵng: số 346 Trưng Nữ Vương, P.Bình Thuận, Q.Hải Châu
Chi nhánh HCM: Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P.Đa Kao, Q.1