Bảng xếp hạng 100 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2021

Hàng năm, có rất nhiều bảng xếp hạng về thứ hạng của các trường Đại học Hàn Quốc. Một trong số đó có 4icu.org – trang đánh giá và review về trường Đại học tốt nhất Thế giới.

Bạn đã quyết định đi du học Hàn Quốc và nhắm chọn cho mình một vài trường Đại học rồi. Tuy nhiên bạn không biết trường Đại học đó xếp thứ bao nhiêu tại Hàn Quốc?

Hãy cùng Happyedu xem qua bảng xếp hạng 100 trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất năm 2021, để biết được về thứ hạng các trường hiện nay. Và thông quá đó, biết được trường bạn muốn học đang xếp thứ mấy. Hoặc từ bảng xếp hạng, chọn ra được trường mà mình sẽ đi du học trong tương lai.

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỘT TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT LÀ GÌ?

Tiêu chí để đánh giá một trường Đại học tốt đầu tiên phải kể đến chất lượng giáo dục. Bên cạnh đó phải có thêm các yếu tố quan trọng như:

  • Cơ sở vật chất
  • Chất lượng đào tạo
  • Các chương trình hợp tác quốc tế
  • Đầu ra của sinh viên
  • Tỷ lệ việc làm của sinh viên
  • Trường có thuộc TOP 1% (Tỷ lệ sinh viên bất hợp pháp thấp) hay không?

Từ những tiêu chí đó mà các tổ chức đánh giá giáo dục trên Thế giới sẽ có những bảng xếp hạng riêng biệt.

TRƯỜNG NẰM TRONG TOP BAO NHIÊU LÀ TRƯỜNG TỐT?

Hàn Quốc có đến hơn 200 trường Đại học (chưa kể cao đẳng), vì vậy nếu chọn một trường Đại học tốt, bạn có thể cân nhắc trường thứ hạng tầm 100 đổ lại.

Vì sao lại như vậy? Vì đa số các trường Đại học Hàn Quốc chất lượng giáo dục vô cùng tốt, được đầu tư từ đào tạo đến cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khoá, chương trình trao đổi quốc tế, thực hành… Chính vì thế có những trường dù không nằm trong top đầu nhưng vẫn được rất nhiều sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế tin chọn.

ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC CÁC TRƯỜNG TOP ĐẦU?

Nếu bạn đang nhắm đến các trường thuộc Top đầu, bạn cần quan tâm đến điều kiện nhập học. Các trường này thường xét hồ sơ khá kỹ, nên bạn phải đảm bảo:
– Điều kiện thời gian: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp không quá nhiều, nếu bạn đi du học ngay sau khi tốt nghiệp THPT thì rất tốt. Tuy nhiên nến bạn đã hơi “lớn tuổi”, bạn cần chứng minh sau khi tốt nghiệp THPT bạn đã làm gì?

– Điều kiện học lực: Trung bình môn 3 năm THPT tầm 7.0 trở lên (7.5 càng có nhiều cơ hội nộp các trường thuộc top 10)

– Điều kiện tài chính: Thu nhập của gia đình nên đạt tầm 40 triệu/tháng trở lên (Nếu không đạt được mức này, liên hệ Monday để hướng dẫn cách chứng minh thu nhập gia đình)

BẢNG XẾP HẠNG 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TỐT NHẤT

  1. Đại học Quốc gia Seoul
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Loại trường: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Website: www.snu.ac.kr
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Sillim-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Học phí : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ (1 năm gồm 4 học kỳ)
  • Học phí : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12

  1. Đại học KAIST(Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc)
  • Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology
  • Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원
  • Năm thành lập: 1971
  • Website: www.kaist.ac.kr
  • Địa chỉ: 
    – KAIST, 291 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon (cơ sở chính)
    – Munji Campus, 193 Munji-ro, Yuseong-gu, Daejeon
    – Seoul Campus, 85 Hoegi-ro Dongdaemun-gu, Seoul
    – Dogok Campus, 25 Nonhyeon-ro 28-gil, Gangnam-gu, Seoul
  1. Đại học Yonsei
  • Tên tiếng Anh: Yonsei University
  • Tên tiếng Hàn: 연세대학교
  • Loại trường: Tư thục
  • Năm thành lập: 1885
  • Website: www.yonsei.ac.kr
  • Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Học phí: 1.730.000 won/học kỳ
  • Kỳ nhập học: Tháng 1-4-6-9

  1. Đại học Sogang
  • Tên tiếng Anh: Sogang University
  • Tên tiếng Hàn: 서강대학교
  • Loại trường: Tư thục
  • Năm thành lập: 1960
  • Website: www.sogang.ac.kr
  • Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Học phí: 1.470.000 won – 1.740.000 won/học kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

  1. Đại học Korea
  • Tên tiếng Anh: Korea University
  • Tên tiếng Hàn: 고려대학교
  • Loại trường: Tư thục
  • Năm thành lập: 1905
  • Website: www.korea.ac.kr
  • Địa chỉ: 145 Anam-ro, Anam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Học phí : 1.630.000 won/kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12

  1. Đại học Quốc gia Pusan 
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University
  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Website: www.pusan.ac.kr
  • Địa chỉ:
    Cơ sở chính ở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
    Cơ sở Yangsan:  49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc.
    Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.
    Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga).
  • Học phí : 1.630.000 won/kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12
  1. Đại học Hanyang 
  • Tên tiếng Anh: Hanyang University
  • Tên tiếng Hàn: 한양대학교
  • Năm thành lập: 1939
  • Website: www.hanyang.ac.kr
  • Địa chỉ:
    Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
    ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
  • Học phí: 1.400.000 won – 1.650.000 won/kỳ (Tuỳ campus)

  1. Đại học Sungkyunkwan 
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Loại trường: tư thục
  • Năm thành lập: 1398
  • Website: www.sku.ac.kr
  • Địa chỉ:
    1. Cơ sở khoa học xã hội nhân văn: 25-2, sungkyunkwan-ro, jongno-gu, seoul
    2. Cơ sở khoa học tự nhiên: 2066, seobu-ro, jangan-gu, suwon-si, gyeonggi-do
  •  Học phí : 
    – Cở sở Seoul: 1.600.000 won/kỳ => 6.400.000 won /năm (4 học kỳ)
    – Cơ sở Suwon: 1.500.000 wonkỳ => 6.000.000 won /năm (4 học kỳ)
  •  Kỳ nhập học: Tháng 1-3-5-7-9-12

  1. Đại học Nữ Ewha
  • Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
  • Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
  • Loại trường: Tư thục
  • Năm thành lập: 1886
  • Website: www.ewha.ac.kr
  • Địa chỉ: 52, Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul
  • Học phí : 1.720.000/kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

  1. Đại học Kyung Hee 
  • Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
  • Tên tiếng Hàn: 경희대학교
  • Loại trường: Tư thục
  • Năm thành lập: 1949
  • Website: www.khu.ac.kr
  • Địa chỉ:
  • 1. Seoul Campus: 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul
    2. Suwon Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
  • Học phí : 1.750.000 won/kỳ
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

  1. Đại học Quốc gia Chonbuk
  2. Đại học Chung-Ang
  3. Đại học Sejong
  4. Đại học Quốc gia Kyungpook
  5. Đại học Konkuk
  6. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
  7. UNIST (Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan)
  8. Đại học Dankook
  9. Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk
  10. Đại học quốc tế Handong
  11. Đại học Myongji
  12. Đại học Yeungnam
  13. Đại học Ajou
  14. Đại học Daegu
  15. Đại học Inha
  16. Đại học Dongguk
  17. Đại học Quốc gia Kangwon
  18. Đại học Kookmin
  19. Đại học Soongsil
  20. Đại học Quốc gia Pukyong
  21. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoultech
  22. Đại học Korea Catholic
  23. Đại học nữ Sookmyung
  24. Đại học Quốc gia Chungbuk
  25. Đại học Quốc gia Changwon
  26. Đại học Hallym
  27. Đại học Hongik
  28. Đại học Incheon
  29. Đại học Seoul sirip
  30. Đại học Woosong
  31. Đại học Chosun
  32. Đại học Quốc gia Chungnam
  33. Đại học Kwangwoon
  34. Đại học DongA
  35. Đại học Quốc gia Chonnam
  36. Đại học Quốc gia Jeju
  37. Đại học Gachon
  38. Đại học Wonkwang
  39. Đại học Sangmyung
  40. Đại học Keimyung
  41. Đại học Inje
  42. Đại học Ulsan
  43. Đại học Anyang
  44. Đại học Quốc gia Gyeongsang
  45. Đại học Hannam
  46. Đại học Soonchunhyang
  47. Đại học Dongseo
  48. Đại học Hàng Hải Và Hải Dương Hàn Quốc
  49. Đại học Namseoul
  50. Đại học Sungshin
  51. Đại Korea Aerospace – Đại học Hàng không Vũ trụ
  52. Đại học Quốc gia Mokpo
  53. Đại học Kyungnam
  54. Đại học KoreaTech (Đại học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc)
  55. Đại học Sun Moon
  56. Đại học Kyonggi
  57. Đại học Suwon
  58. Đại học Kyungsung
  59. Đại học Quốc gia Kongju
  60. Đại học Silla
  61. Đại học Pai Chai
  62. Đại học Nữ Duksung
  63. Đại học Gwangju
  64. Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc
  65. Đại học Quốc gia Kunsan
  66. Đại học Tongmyong
  67. Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
  68. Đại học Ngoại ngữ Busan
  69. Đại học Bách khoa Hàn Quốc – Đại học Korea Polytechnic
  70. Đại học Hoseo
  71. Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul
  72. Đại học Semyung
  73. Đại học Dongyang
  74. Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc K-Arts
  1. Đại học DongEui
  2. Đại học Dongshin
  3. Đại học Nữ Seoul
  4. Đại học Sangji
  5. Đại học Cheongju
  6. Đại học Jeonju
  7. Đại học Hansung
  8. Đại học Seokyeong
  9. Đại học Quốc gia Sunchon
  10. Đại học Quốc gia Hanbat
  11. Đại học Konyang 
  12. Đại học Hanseo 
  13. Đại học Kyungil 
  14. Đại học Hansei 
  15. Đại học Honam 
  16. Đại học Woosuk 

Một số trường tốt khác

  1. Đại học Nambu 
  2. Đại học Baekseok 
  3. Đại học Hanshin 
  4. Đại học Seowon 
  5. Đại học Daegu Catholic
  6. Đại học Sahmyook 
  7. Đại học Yong-In 
  8. Đại học Mokwon 
  9. Đại học Joongbu 
  10. Đại học CHA 
  11. Đại học Nữ Dongduk
  12. Đại học Quốc gia Andong
  13. Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (UST)
  14. Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
  15. Đại học Eulji 
  16. Đại học Quốc gia Hankyong
  17. Đại học Daejin 
  18. Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju
  19. Đại học Youngsan 
  20. Đại học sư phạm quốc gia Gyeongin
  21. Đại học Hyupsung 
  22. Đại học Kangnam 
  23. Đại học Nữ Busan
  24. Đại học nghệ thuật Chugye
  25. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Gyeongnam
  26. Đại học Daejeon 
  27. Đại học Gyeongju 
  28. Đại học Catholic Kwandong 
  29. Đại học Sungkonghoe 
  30. Đại học Sehan 
  31. Đại học Chungwoon 
  32. Đại học Sư phạm Quốc gia Cheongju
  33. Đại học Chongshin 
  34. Đại học Thể thao Quốc gia Hàn Quốc 
  35. Đại học Thần học và Chủng viện Hàn Quốc Baptist
  36. Đại học Nazarene 
  37. Đại học Daegu Haany 
  38. Đại học Sungkyul 
  39. Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo
  40. Đại học Thần Học Seoul – Seoul Theological University
  41. Đại học Pusan Catholic
  42. Đại học U1 
  43. Đại học Hanlyo 
  44. Đại học Công giáo Hàn Quốc – Korea Christian University 
  45. Đại học Sư phạm Quốc gia Busan
  46. Đại học Kyungwoon 
  47. Đại học Cực Đông – Far East University
  48. Đại học Kosin 
  49. Đại học Công giáo Seoul – Seoul Christian University
  50. Đại học Geumgang 
  51. Đại học Uiduk 
  52. Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju
  53. Đại học Nữ Kwangju
  54. Đại học Howon 
  55. Đại học Pyeongtaek 
  56. Đại học Sư phạm Quốc gia Daegu
  57. Đại học Sư phạm Quốc gia Chinju
  58. Đại học Chodang 
  59. Đại học Busan Presbyterian 
  60. Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon 
  61. Đại học Sư phạm Quốc gia Gwangju
  62. Đại học Halla 
  63. Đại học Incheon Catholic 
  64. Đại học Quốc tế Hàn Quốc
  65. Đại học Kyungdong 
  66. Đại học Korean Bible 
  67. Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonjun
  68. Đại học Jungwon 
  69. Đại học Nghệ thuật 
  70. Đại học Gimcheon 
  71. Đại học Quốc tế Jeju
  72. Đại học Nghệ thuật Yewon
  73. Đại học Calvin 
  74. Đại học Kwangshin 
  75. Đại học Luther
  76. Đại học Gwangju Catholic 
  77. Đại học Seoul Jangsin 
  78. Đại học Kkottongnae 
  79. Đại học Catholic  of Daejeon
  80. Đại học Suwon Catholic
  81. Đại học Mokpo Catholic
  82. Đại học Daeshin 
  83. Đại học Shingyeong 
  84. Đại học Joongang Sangha 
  85. Đại học Jesus 
  86. Đại học Kaya 

 Thông qua bảng xếp hạng trên, chắc bạn đã phần nào nắm bắt được thứ hạng của các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Tuy nhiên, mỗi trường Đại học lại có 1 thế mạnh và điều kiện tuyển sinh hoàn toàn khác nhau.

Nếu bạn muốn chọn trường phù hợp nhất với điều kiện của bản thân (học lực, tài chính) và ngành học thích hợp thì hãy nhắn tin cho Happyedu ngay để được tư vấn nhé.

Đặc biệt, là đơn vị liên kết trực tiếp uy tín của hơn 100 trường Đại học tại Hàn Quốc, Happyedu sẽ tìm chọn cho bạn những trường có suất học bổng tốt nhất, để giúp bạn giảm bớt áp lực kinh phí.

——————————————
DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG HAPPYEDU
Hotline: 1900 59 99 85 – 0903 99 88 19
Email: duhoc@happyvisa.vn
Trụ sở: Hà Nội: Toà nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, P.Cống Vị, Q.Ba Đình
Chi nhánh Đà Nẵng: số 346 Trưng Nữ Vương, P.Bình Thuận, Q.Hải Châu
Chi nhánh HCM: Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P.Đa Kao, Q.1
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon