Top 10 Trường đại học đáng học nhất Hàn Quốc năm 2021

Bất kỳ ai có ý định đi du học Hàn Quốc đều mong muốn lựa chọn một trường đại học tốt để theo học. Cùng Happyedu tìm hiểu Bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc 2021 và Top 10 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc luôn là niềm mong muốn của rất nhiều du học sinh Việt Nam.

Hàng năm, Bộ Giáo dục Hàn Quốc và các tổ chức đánh giá giáo dục thống kê và công bố bảng xếp hạng tất cả các trường đại học Hàn Quốc. Mỗi một tổ chức có các tiêu chí khác nhau, nên sẽ có sự thay đổi thứ hạng giữa các trường đại học top đầu Hàn Quốc. Nhưng trên thực tế, bảng xếp hạng này sẽ không thực sự quan trọng và chỉ mang tính chất tham khảo, vì mỗi trường sẽ có những thế mạnh nhất định và nổi bật ở một số chuyên ngành. Còn điều kiện vật chất, chất lượng giảng dạy và danh tiếng của các trường đều chênh lệch nhau không quá nhiều.

AI NÊN CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP ĐẦU HÀN QUỐC?

Không phải bạn nào cũng nên học trường đại học top đầu Hàn Quốc, mà cần xác định rõ trường Hàn Quốc có thực sự phù hợp với mình không. Những trường đại học Top đầu có một số đặc điểm sau:

  • Học phí thường cao hơn các trường Hàn Quốc thông thường
  • Điều kiện đầu vào của các trường top đầu thường cao hơn các trường đại học khác
  • Chương trình học thường nặng hơn và yêu cầu du học sinh có năng lực tốt
  • Việc cạnh tranh học bổng sẽ nhiều hơn do các trường thường tập trung phần lớn sinh viên giỏi

Vậy câu hỏi đặt ra, những bạn nào nên chọn top trường đại học Hàn Quốc tốt nhất.

  • Điểm trung bình THPT hoặc đại học nên 7.5 trở lên (Nếu học sinh giỏi là một lợi thế)
  • Tốt nghiệp bằng cấp cao nhất là THPT hoặc đại học không quá 1 năm
  • Thu nhập của gia đình nên từ 40 triệu/ tháng
  • Năng lực học tập và tư duy tốt (Giỏi tiếng Anh là một lợi thế)

Nếu điều kiện của các em đạt các tiêu chí trên thì lựa chọn Trường đại học top đầu rất tốt.

TỔNG HỢP TOP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC

  1. Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập:  1900

» Số lượng sinh viên:  29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  http://www.useoul.edu/

  1. Trường đại học KAIST Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원

» Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST)

» Năm thành lập:  1971

» Số lượng sinh viên:  11.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  Không có (162,000 KRW/ khóa/ 24h)

» Ký túc xá:  ~230.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:   291 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34141, Republic of Korea

» Website:  http://www.kaist.edu

  1. Trường đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

» Tên tiếng Hàn: 포항공과대학교

» Tên tiếng Anh: Pohang University of Science and Technology (POSTECH)

» Năm thành lập:  1986

» Số lượng sinh viên:  5.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  Không có

» Ký túc xá:  ~220.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  77 Cheongam-ro, Jigok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website:  http://www.postech.ac.kr/eng/

  1. Trường đại học Yonsei Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Năm thành lập:  1885

» Số lượng sinh viên:  28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.920.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  1.400.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:   50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  https://yonsei.ac.kr

  1. Trường đại học Korea Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University

» Năm thành lập:  1905

» Số lượng sinh viên:  29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5.840.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  1.200.000 KRW/Kỳ

» Địa chỉ:  145 Anam-ro, Seongbuk-ku, Seoul, 02841, Korea

» Website:  https://www.korea.edu/

  1. Trường đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 부산대학교

» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan

» Website: international.pusan.ac.kr

  1. Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Năm thành lập:  1398

» Số lượng sinh viên:  28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  350.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  https://www.skku.edu/eng/

  1. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Tên tiếng Anh: Hanyang University

» Năm thành lập:  1939

» Số lượng sinh viên:  26.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  350.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

» Website:  http://www.hanyang.ac.kr/web/eng

  1. Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 경희대학교

» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

» Năm thành lập:  1949

» Số lượng sinh viên:  33.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  1.300.000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ

» Địa chỉ:  Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea 

» Website:  http://www.kyunghee.edu/main.do

  1. Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University

» Năm thành lập:  1918

» Số lượng sinh viên:  22.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  6.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  900.000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần

» Địa chỉ:  Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea 

» Website:  https://neweng.cau.ac.kr/

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hình dung và cung cấp đầy đủ thông tin về các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc cho những bạn có học lực tốt và có điều kiện tài chính. Lưu ý rằng, lựa chọn tốt nhất không phải là trường đại học top đầu Hàn Quốc mà phải lựa chọn trường phù hợp nhất với điều kiện của bản thân.

——————————————-
DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG HAPPYEDU
☎ 1900 59 99 85 – 0903 99 88 19
📧 duhoc@happyvisa.vn
🇻🇳 Hà Nội: Toà nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, P.Cống Vị, Q.Ba Đình
🇻🇳 Đà Nẵng: số 346 Trưng Nữ Vương, P.Bình Thuận, Q.Hải Châu
🇻🇳 HCM: Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P.Đa Kao, Q.1

 

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon