Du học Hàn Quốc năm 2022: Danh sách trường chứng nhận và hạn chế

Bạn muốn đi du học Hàn Quốc, nhưng lại không nắm được trường nào nằm trong danh sách trường được chứng nhận, trường nào nằm trong danh sách hạn chế dẫn đến tình trạng visa khó xin, thậm chí trượt, ảnh hưởng lớn đến cơ hội du học của bạn? Hãy cùng Happy Edu tìm hiểu những thông tin hữu ích này để tăng cơ hội thành công nhé!

I. Danh sách các trường đại học được công nhận

  1. Khóa học cấp bằng
STT Tên trường
Hệ đại học: (109 trường)
1 Đại học Gachon
2 Đại học Công giáo
3 Đại học Gangneung-Wonju
4 Đại học Kangwon
5 Đại học Konkuk
6 Đại học Konyang
7 Đại học Kyonggi
8 Đại học Kyungnam
9 Đại học Quốc gia Kyungpook
10 Đại học Kyungsung
11 Đại học Kyunghee
12 Đại học Keimyung
13 Đại học Hàn Quốc
14 Đại học Hàn Quốc (Sejong)
15 Đại học Gongju (Viện Công nghệ Cheonan)
16 Đại học Kwangwoon
17 Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST)
18 Đại học Gwangju
19 Đại học nữ Gwangju
20 Đại học Quốc gia Hanbat
21 Đại học Kookmin
22 Đại học Kunsan
23 Đại học Gimcheon
24 Đại học Nazareth
25 Đại học Namseoul
26 Đại học Dankook
27 Đại học Công giáo Daegu
28 Đại học Daegu
29 Đại học Daegu Haany
30 Đại học Daejeon
31 Đại học nữ Duksung
32 Đại học Dongguk
33 Đại học Dongmyeong
34 Đại học Dongseo
35 Đại học Dongshin
36 Đại học Dong-a
37 Đại học Myongji
38 Đại học Mokwon
39 Trường Đại học Pai Chai
40 Đại học Baekseok
41 Đại học Quốc gia Pukyong
42 Đại học Quốc gia Pusan
43 Đại học Ngoại ngữ Busan
44 Đại học Sahmyook
45 Đại học Sogang
46 Đại học Seokyeong
47 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
48 Đại học Quốc gia Seoul
49 Đại học quốc gia Seoul
50 Đại học thần học Seoul
51 Đại học nữ Seoul
52 Đại học Sunmoon
53 Đại học Sungkyunkwan
54 Đại học nữ Sungshin
55 Đại học Semyung
56 Đại học Sejong
57 Đại học Sehan
58 Đại học nữ Sookmyung
59 Đại học Suncheon
60 Đại học Soonchunhyang
61 Đại học Soongsil
62 Đại học Shilla
63 Đại học Shinhan
64 Đại học Asin
65 Đại học Ajou
66 Đại học Andong
67 Đại học Anyang
68 Đại học Yonsei
69 Đại học Yonsei (tương lai)
70 Đại học Yeungnam
71 Đại học Youngsan
72 Đại học Woosong
73 Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST)
74 Đại học Ewha Womans
75 Đại học Inje
76 Đại học Incheon
77 Đại học Inha
78 Đại học Quốc gia Chonnam
79 Đại học Quốc gia Chonbuk
80 Đại học Quốc gia Jeju
81 Đại học Chosun
82 Đại học Jungbu
83 Đại học Chung-Ang
84 Đại học Changwon
85 Đại học Cheongju
86 Đại học Chodang
87 Đại học Nghệ thuật Chugye
88 Đại học Quốc gia Chungnam
89 Đại học Quốc gia Chungbuk
90 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
91 Đại học Hankyung
92 Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)
93 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc
94 Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc
95 Đại học Bách khoa Hàn Quốc
96 Đại học nước ngoài Hankuk
97 Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc
98 Đại học Hàng hải Hàn Quốc
99 Đại học Hannam
100 Đại học Hallym
101 Đại học Hanseo
102 Đại học Hansung
103 Đại học Hansae
104 Đại học Hanyang
105 Đại học Hanyang (ERICA)
106 Đại học Honam
107 Đại học Hoseo
108 Đại học Howon
109 Đại học Hongik
Hệ cao đẳng: (8 trường)
1 Đại học Khoa học và Công nghệ Daejeon
2 Đại học Hình ảnh Hàn Quốc
3 Đại học Gyeongbok
4 Cao đẳng Kỹ thuật Inha
5 Đại học Geoje
6 Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi
7 Cao đẳng Youngjin Junior
8 Đại học Y tế Wonkwang
Hệ cao học: (12 trường)
1 Đại học sau đại học tiếng Anh quốc tế
2 Đại học Hàn Quốc học
3 Trung tâm Ung thư Quốc gia Đại học Ung thư Quốc tế
4 Đại học Kinh doanh Luật Quốc tế
5 Đại học Văn hóa Phương Đông
6 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
7 Đại học Seonhak UP
8 Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học Chính sách Quốc tế
9 Trường Đại học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế KEPCO
10 Trường Đại học Sau đại học Torch Trinity
11 Trường Cao học Khoa học nước ngoài Seoul
12 Trường Đại học Sau đại học Onseok

 

  1. Khóa đào tạo ngôn ngữ:
STT Tên trường
Hệ đại học: (90 trường)
1 Đại học Gachon
2 Đại học Công giáo
3 Đại học Gangneung-Wonju
4 Đại học Quốc gia Kangwon
5 Đại học Konkuk
6 Đại học Konyang
7 Đại học Kyonggi
8 Đại học Kyungnam
9 Đại học Quốc gia Kyungpook
10 Đại học Kyunghee
11 Đại học Keimyung
12 Đại học Hàn Quốc
13 Đại học Hàn Quốc (Sejong)
14 Kwangwoon Đại học
15 Đại học Gwangju
16 Đại học nữ Gwangju
17 Đại học quốc gia Hanbat
18 Đại học Kookmin
19 Đại học Kunsan
20 Đại học Nazarene
21 Đại học Namseoul
22 Đại học Dankook
23 Đại học Công giáo Daegu
24 Đại học Daegu
25 Đại học Daegu Haany
26 Đại học Daejeon
27 Đại học nữ Duksung
28 Đại học Dongguk
29 Đại học Dongseo
30 Đại học Dong-A
31 Đại học Myongji (Seoul, cơ sở Yongin)
32 Đại học Mokwon
33 Đại học Paichai
34 Đại học Quốc gia Pukyong
35 Đại học Quốc gia Pusan
36 Đại học Ngoại ngữ Pusan
37 Đại học Sogang
38 Đại học Seokyeong
39 Đại học Quốc gia Khoa học và Công nghệ Seoul
40 Đại học Quốc gia Seoul
41 Đại học Thần học Seoul
42 Đại học Nữ sinh Seoul
43 Đại học Sunmoon
44 Đại học Sungkyunkwan
45 Đại học Nữ Sungshin
46 Đại học Semyung
47 Đại học Sejong
48 Đại học Sehan
49 Đại học Nữ sinh Sookmyung
50 Đại học Sunchon
51 Đại học Soonchunhyang
52 Đại học Soongsil
53 Đại học Shilla
54 Đại học Shinhan
55 Đại học Asin
56 Đại học Ajou
57 Đại học Yonsei
58 Đại học Yonsei (Tương lai)
59 Đại học Yeungnam
60 Đại học Youngsan
61 Đại học Woosong
62 Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST)
63 Đại học Ewha Womans
64 Đại học Inje, Inha Đại học
65 Đại học Quốc gia Chonnam
66 Đại học Quốc gia Chonbuk
67 Đại học Quốc gia Jeju
68 Đại học Jungbu
69 Đại học Chung-Ang
70 Đại học Changwon
71 Đại học Cheongju
72 Đại học Quốc gia Chungnam
73 Đại học Quốc gia Chungbuk
74 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
75 Đại học Hankyong
76 Đại học Giao thông Vận tải Hàn Quốc
77 Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
78 Đại học Bách khoa Hàn Quốc
79 Đại học Ngoại ngữ Hankuk
80 Đại học Hàng hải Hàn Quốc
81 Đại học Hannam
82 Đại học Hanseo
83 Đại học Hansung
84 Đại học Hansei
85 Đại học Hanyang
86 Đại học Hanyang (ERICA)
87 Đại học Honam
88 Đại học Hoseo
89 Đại học Howon
90 Đại học Hongik
Hệ cao đẳng: (4 trường)
1 Đại học Khoa học và Công nghệ Daejeon
2 Đại học Gyeongbok
3 Cao đẳng Kỹ thuật Inha
4 Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi
Hệ cao học: (10 trường)
1 Trường Sau đại học Đại học Khoa học và Công nghệ
2 Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường Cao học Ung thư Quốc tế
3 Đại học Luật và Quản lý Quốc tế
4 Trường Cao học Văn hóa Dongbang
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
6 Đại học Seonhak UP
7 Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học về Chính sách Quốc tế
8 Cao học Quốc tế Điện lực Hàn Quốc về Năng lượng Nguyên tử
9 Cao học về Hàn Quốc, Viện Nghiên cứu Trung ương về Hàn Quốc
10 Trường Cao học Thần học Torch Trinity

II. Danh sách các trường đại học có hạn chế tuyển dụng sinh viên nước ngoài (các trường đại học bị hạn chế cấp thị thực)

  1. Khóa học cấp bằng (18 trường):
STT Tên trường
1 Đại học Gaya
2 Đại học Gyeongju
3 Học viện Công nghệ Daegu
4 Đại học Dongyang Mirae
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Pusan
6 Đại học Sungwoon
7 Đại học Suseong
8 Đại học Suwon
9 Đại học Full Gospel
10 Đại học Nghệ thuật Yewon
11 Đại học Yongin
12 Đại học Wonkwang
13 Đại học Khoa học và Công nghệ Chonnam
14 Đại học Jeonju
15 Cao đẳng Du lịch Jeju
16 Đại học Jeju Halla
17 Đại học Jungang Seungga
18 Đại học Pyeongtaek

 

  1. Khóa đào tạo ngôn ngữ (19 trường):
STT Tên trường
1 Đại học Nambu
2 Đại học Gimhae
3 Học viện Công nghệ Daegu
4 Đại học Daejin
5 Đại học Công nghệ Doowon
6 Đại học Mungyeong
7 Đại học Sangmyung
8 Đại học Suseong
9 Đại học Ngoại ngữ Yeungnam
10 Đại học Khoa học và Công nghệ Yeungnam
11 Đại học Woosuk
12 Đại học Ulsan
13 Đại học Widuk
14 Đại học Chosun
15 Đại học Jungwon
16 Đại học Pyeongtaek
17 Đại học Handong
18 Đại học Hanshin
19 Đại học Hyeopseong

Để được tư vấn tốt nhất, chính xác nhất hãy liên hệ Happy Edu:

——————————————
DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG HAPPYEDU
Hotline: 1900 59 99 85 – 0903 99 88 19
Email: duhoc@happyvisa.vn
Trụ sở: Hà Nội: Toà nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, P.Cống Vị, Q.Ba Đình
Chi nhánh Đà Nẵng: số 346 Trưng Nữ Vương, P.Bình Thuận, Q.Hải Châu
Chi nhánh HCM: Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P.Đa Kao, Q.1
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon