Nếu bạn chỉ yêu thích những trường đại học có lịch sử lâu đời thì không nên bỏ qua trường Đại học Sungkyunkwan. Hãy cùng Happyedu tìm hiểu về ngôi trường lâu đời này nhé!
- Thông tin chung về Đại học Sungkyunkwan
– Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
– Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University – SKK
– Loại hình: Tư thục
– Địa chỉ:
+ Cơ sở Seoul: 25-2, Sungkyunkwan-Ro, Jongno-Gu, Seoul, Hàn Quốc
+ Cơ sở Suwon : 2066, Seobu-Ro, Jangan-Gu, Suwon-Si, Gyeonggi-Do, Hàn Quốc
– Website: https://www.skku.edu/skku/
Đại học Sungkyunkwan là trường đại học tư thục có cơ sở tại thủ đô Seoul và thành phố Suwon, trường thành lập từ năm 1398, là ngôi trường có lịch sử lâu đời nhất xứ sở kim chi. Trải qua 622 năm lịch sử vẻ vang, Đại học Sungkyunkwan luôn dẫn đầu nền giáo dục đại học tại Hàn Quốc và đạt được nhiều thành tựu lớn. Ngoài ra, có thể bạn không biết thì Đại học Sungkyunkwan là nguồn cảm hứng viết nên các bộ phim đình đám như “Chuyện được Tình Sungkyunkwan”, “Queen In Hyun’s man”,…
- Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Sungkyunkwan
2.1 Điều kiện tuyển sinh
– Cha mẹ phải có quốc tịch nước ngoài
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
– Đã tốt nghiệp THPT và đạt điểm GPA 3 năm >6.5
2.2 Một số thông tin khác
– Học phí:
+ Cơ sở Seoul: 6,400,000 KRW/năm
+ Cơ sở Suwon: 6,000,000 KRW/năm
– Phí giáo trình: 50,000 KRW/năm
– Chương trình giảng dạy:
+ Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết (6 cấp độ: từ Sơ cấp đến Thành thạo)
+ Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
+ Tham gia các hoạt động ngoại khóa, thăm quan
- Chương trình đại học tại Đại học Sungkyunkwan
3.1 Điều kiện tuyển sinh
– Cha mẹ phải có quốc tịch nước ngoài
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
– Đã tốt nghiệp THPT và đạt điểm GPA 3 năm >6.5
– Đạt tối thiểu TOPIK 4
– Sinh viên học hệ tiếng Anh cần có: TOEFL 80 – 90, IELTS 5.5 – 6.5 trở lên
3.2 Chương trình đào tạo
a) Tại Cơ sở Seoul
Lĩnh vực đào tạo | Chuyên ngành | Học phí/học kỳ (KRW) |
Nhân văn | · Ngôn ngữ và Văn học Anh/ Pháp/ Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Đức/ Nga
· Lịch sử/ Triết học · Khoa học Thư viện và Thông tin |
4,225,000 |
Nho giáo học & Triết học Phương Đông | · Nho giáo học & Triết học Phương Đông | 4,024,000 |
Khoa học xã hội | · Hành chính công
· Khoa học Chính trị & ngoại giao · Truyền thông/ Tâm lý học · Xã hội học/ Phúc lợi xã hội · Khoa học người tiêu dùng · Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ · Lãnh đạo toàn cầu |
4,225,000
|
Kinh tế | · Kinh tế
· Thống kê |
4,225,000 |
· Kinh tế quốc tế | 5,880,000 | |
Quản trị kinh doanh | · Quản trị kinh doanh | 4,225,000 |
· Quản trị kinh doanh quốc tế | 6,575,000 | |
Nghệ thuật | · Mỹ thuật
· Vũ đạo · Điện ảnh, Truyền hình và Đa phương tiện · Sân khấu Điện ảnh · Thiết kế/ Thiết kế thời trang |
5,537,000 |
Sư phạm | · Giáo dục
· Sư phạm Hán văn · Sư phạm Toán · Sư phạm Tin học |
4,024,000 |
b) Tại Cơ sở Suwon
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/ 1 kỳ (KRW)
|
Khoa học tự nhiên | · Toán học/ Vật lý/ Hóa học
· Khoa học sinh học · Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học · Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học · Công nghệ Sinh học Tích hợp |
4,902,000 |
Khoa học thể chất | · Khoa học thể chất | 4,902,000 |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật hóa học
· Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan · Kỹ thuật quản trị hệ thống · Công nghệ Nano |
5,537,000 |
Kiến trúc | 5,537,000 | |
Dược | · Dược | 5,274,000 |
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học | · Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
· Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử · Công nghệ sinh học tổng hợp |
5,274,000 |
Y học | · Y học | 4,902,000 |
Truyền thông – thông tin | · Kỹ thuật điện – điện tử
· Kỹ thuật hệ thống bán dẫn · Kỹ thuật linh kiện |
5,274,000 |
Phần mềm | · Phần mềm
· Tổng hợp toàn cầu |
5,537,000 |
- Chương trình cao học tại Đại học Sungkyunkwan
4.1 Điều kiện tuyển sinh
– Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Cha mẹ phải có quốc tịch nước ngoài
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
– Đạt TOPIK 4 trở lên
– Sinh viên học hệ tiếng Anh cần có: TOEFL 71, IELTS 5.5 trở lên
4.2 Chương trình đào tạo
a) Tại Cơ sở Seoul
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ (KRW) |
Nho giáo học & Triết học Phương Đông | · Nho giáo học
· Triết học Phương Đông · Triết học Hàn |
5,547,000 |
Nhân văn | · Ngôn ngữ & văn hóa Hàn/ Anh/ Pháp/ Trung/ Đức/ Nga
· Lịch sử · Triết học · Khoa học thư viện & thông tin · Ngôn ngữ Hàn · Văn hóa so sánh |
5,158,000 |
Luật | · Luật
· Pháp lý |
5,158,000 |
Khoa học xã hội | · Khoa học chính trị
· Truyền thông · Xã hội học · Phúc lợi xã hội · Tâm lý học · Khoa học người tiêu dùng · Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ · Phát triển nguồn nhân lực |
5,158,000 |
Kinh tế | · Kinh tế
· Thống kê · Thương mại toàn cầu · Khoa học bảo hiểm · Kinh tế định lượng ứng dụng |
5,547,000 |
Kinh doanh | · Quản trị kinh doanh | 5,547,000 |
Sư phạm | · Sư phạm
· Sư phạm kỷ luật |
5,547,000 |
Nghệ thuật | · Mỹ thuật
· Thiết kế · Vũ đạo · Film, TV, đa phương tiện · Điện ảnh · Thiết kế thời trang |
7,067,000 |
b) Tại Cơ sở Suwon
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ (KRW) |
Khoa học tự nhiên | · Sinh học
· Toán · Lý · Hóa |
6,179,000 |
Kỹ thuật truyền thông – thông tin | · Kỹ thuật điện – điện tử
· Kỹ thuật hệ thống bán dẫn · IT · Điện tử năng lượng · Truyền thông kỹ thuật số · Kỹ thuật hệ thống năng lượng · Kỹ thuật hệ thống quang vontaic |
7,067,000 |
Phần mềm | · Phần mềm
· Kỹ thuật – Khoa học máy tính |
7,123,000 |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật hóa học
· Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật công nghiệp · Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan · Kỹ thuật quản trị hệ thống · Kỹ thuật nano · Kỹ thuật cơ điện tử · Kỹ thuật polymer · Kiến trúc · Kiến trúc cảnh quan |
7,600,000 |
Dược | · Dược | 7,118,000 |
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên | · Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
· Công nghệ sinh học tích hợp · Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử |
7,067,000 |
Thể dục | · Thể dục | 6,179,000 |
Y học | · Y học lâm sàng | 8,113,000 |
- Chính sách học bổng tại Đại học Sungkyunkwan
5.1 Học bổng dành cho sinh viên hệ đại học
a) Học bổng đầu vào (Áp dụng cho học kỳ đầu tiên)
– Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất: Miễn giảm 100% học phí
– Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất: Miễn giảm 70% học phí
– Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất: Miễn giảm 50% học phí
– Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất: Miễn giảm 10% học phí
b) Học bổng sau khi nhập học (Áp dụng cho kỳ 2-8)
– GPA 4.0 trở lên: Miễn giảm 70% học phí
– GPA 3.5~4.0: Miễn giảm 50% học phí
– GPA 3.0~3.5: Miễn giảm 30% học phí
* Lưu ý: Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng
5.2 Học bổng Samsung cho sinh viên quốc tế hệ đại học
a) Điều kiện
Sinh viên năm nhất đăng ký tất cả tài liệu bắt buộc và tự chọn tiếng Anh (A,B) hoặc Hàn-Anh (cho những ai đăng ký đã thành thạo tiếng Anh)
b) Mức giảm:
– Miễn giảm 100% học phí 4 năm học (Đạt ít nhất 12 tín chỉ, GPA từ 3.7 trở lên và không có môn nào điểm F)
– Phí sinh hoạt: 500,000 Won /1 tháng
– Được ưu tiên trong việc đăng ký KTX và miễn phí toàn bộ phí KTX khi đăng ký
– Tham gia chương trình hướng dẫn 1:1 (cựu SV, giáo sư, chuyên gia trong lĩnh vực mà bạn chọn)
– Tham gia chương trình tư vấn độc quyền của Samsung
5.3 Học bổng cho sinh viên hệ cao học
– Học bổng Simsan: Một phần học phí (Sinh viên được giáo sư giới thiệu)
– Học bổng sinh viên trao đổi: 100% học phí (Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ)
– Học bổng ghi công: Một phần học phí (Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường)
– Học bổng Yang Hyun Jae: Một phần học phí (Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae)
- Hệ thống ký túc xá tại Đại học Sungkyunkwan
Đại học Sungkyunkwan được biết đến là ngôi trường có cơ sở vật chất tốt nhất trong những trường đại học tại Hàn Quốc, vì vậy hệ thống ký túc xá cũng rất được trú trọng. Đại học Sungkyunkwan cung cấp 10 tòa kí túc xá ở 2 cơ sở cho sinh viên Hàn Quốc và sinh viên quốc tế.
– Trang thiết bị trong phòng: Bàn học, ghế, tủ quần áo, điều hòa, nóng lạnh, phòng tắm và WC riêng
– Cơ sở vật chất chung: phòng gym, phòng chờ, phòng dịch vụ bưu điện, phòng nghiên cứu, phòng hội thảo, máy lọc nước, lò vi sóng / máy in (trả phí), máy giặt và sấy (trả phí), máy bán hàng tự động (trả phí), shuffle bus,…
—————————————-
DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG HAPPYEDU
Hotline: 1900 59 99 85 – 0903 99 88 19
Website: https://happyvisa.edu.vn
Email: duhoc@happyvisa.vn
Trụ sở: Hà Nội: Toà nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, P.Cống Vị, Q.Ba Đình
Chi nhánh Đà Nẵng: số 346 Trưng Nữ Vương, P.Bình Thuận, Q.Hải Châu
Chi nhánh HCM: Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P.Đa Kao, Q.1