I Giới thiệu chung về trường Đại học Myongji
- Tên tiếng Hàn: 명지대학교
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Năm thành lập: 1948
- Số lượng sinh viên: 24.547sinh viên, 1947 sinh viên quốc tế
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ:
+ Khuôn viên Khoa học xã hội: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul
+ Khuôn viên Khoa học tự nhiên: 116 Myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Website: https://www.mju.ac.kr
Trường Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng trong hệ thống những trường Đại học Hàn Quốc và được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt, nằm tại thủ đô Seoul là khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yoshin cách thủ đô Seoul không xa.
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại. Trường có 9 đại học chuyên khoa với 25 khoa và chuyên ngành. Với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng. Trường có tổng sinh viên quốc tế là 962 học viên (Tính đến năm 2017).
Trường Đại học Myongji Hàn Quốc là trường được xây dựng dựa trên các tư tưởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Đội ngũ giáo viên luôn áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
Đại học Myongji gồm hai cơ sở:
- Đại học Myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Đại học Myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Trang thiết bị – Khuôn viên trường
- Trường học: Thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy, môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất.
- Tiện ích: Quán cafe, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng thảo luận,…
Môi trường xung quanh
- Giao thông: Thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường).
- Nhà ở: Ký túc xá Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng và nhà ăn.
- Văn hóa: Gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường.
- Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
Những ngôi sao nổi tiếng là cựu sinh viên của Trường Đại học MyongJi: ca sĩ Kim Yubin (Wonder Girls), ca sĩ Bora (Sistarc, Ca sĩ Jung Yunho(DBSK), thành viên Lee Dong Hae, Lee Sung Min của nhóm nhạc Supper Junior, Park Ji Sung – Tuyển thủ đội bóng MU.
Cựu sinh viên của Trường Đại học MyongJi
II Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Myongji Hàn Quốc:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp
- Xếp thứ 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%.
III Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul hiện đang được hoạt động tại cơ sở Nhân văn đại học Myongji, thủ đô Seoul Hàn Quốc
- Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 5, 6).
Sơ lược:
- Số lượng học viên: mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học: Cấp 1~6
- Thời gian học: 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) Cấp 1: 14:00~18:00, Cấp 2~6: 09:00~13:00 mỗi ngày 4 tiếng
- Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~6
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,400,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin hiện đang được hoạt động tại cơ sở Tự nhiên đại học
Myongji, tại thành phố Yongin, Gyeonggi cách Seoul khoảng 1 giờ đi lại. - Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3) - Có thể học với mức học phí rẻ hơn Seoul, tại cơ sở Yongin gần với Seoul
Sơ lược:
- Số lượng học viên : mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học : Cấp 1~3
- Thời gian học : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong
tuần (thứ 2~6) mỗi ngày 4 tiếng - Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~3
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,200,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
IV Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Cơ sở | Đơn vị tuyển sinh | Khoa, chuyên ngành |
Cơ sở Seoul |
Khối ngành nhân văn |
Khoa ngữ văn Hàn |
Khoa ngữ văn Trung | ||
Khoa ngữ văn Nhật | ||
Khoa ngữ văn Anh | ||
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập | ||
Khoa lịch sử | ||
Khoa thông tin văn hiến | ||
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật | ||
Khoa triết học | ||
Khoa sáng tác nghệ thuật | ||
Khối ngành khoa học – xã hội |
Khoa hành chính | |
Khoa kinh tế | ||
Khoa chính trị ngoại giao | ||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa giáo dục mầm non | ||
Khoa giáo dục thanh thiếu niên | ||
Khối ngành kinh doanh |
Khoa quản trị kinh doanh | |
Khoa thương mại quốc tế | ||
Khoa thông tin quản trị kinh doanh | ||
Khối ngành luật | Khoa luật | |
Khối ngành công nghệ
thông tin và truyền thông tổng hợp ICT |
Khoa thiết kế nội dung kỹ thuật số | |
Khoa ứng dụng tổng hợp | ||
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul) | |
Cơ sở Yongin |
Khối ngành tự nhiên |
Khoa toán học |
Khoa vật lý | ||
Khoa hóa học | ||
Khoa dinh dưỡng | ||
Khoa thông tin công nghệ sinh học | ||
Khối ngành kỹ thuật |
Khoa kỹ thuật điện cơ | |
Khoa kỹ thuật điện tử | ||
Khoa kỹ thuật hóa học | ||
Khoa quản lý công nghiệp | ||
Khoa vật liệu tiên tiến | ||
Khoa kỹ thuật năng lượng & môi trường | ||
Khoa công nghệ thông tin | ||
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản | ||
Khoa kỹ thuật giao thông | ||
Khoa kỹ thuật cơ khí | ||
Khối ngành công nghệ
thông tin và truyền thông tổng hợp ICT |
Khoa kỹ thuật | |
Khối ngành nghệ thuật |
Khoa thiết kế thị giác | |
Khoa thiết kế công nghiệp | ||
Khoa thiết kế video | ||
Khoa thiết kế thời trang | ||
Ngành thể dục/ngành công nghiệp thể thao | ||
Khoa cờ vây | ||
Khoa piano | ||
Khoa thanh nhạc | ||
Khoa sáng tác âm nhạc | ||
Khoa điện ảnh | ||
Khoa nhạc kịch | ||
Khối ngành kiến trúc | Khoa kiến trúc | |
Khoa kiến trúc truyền thống | ||
Chuyên ngành thiết kế nội thất | ||
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành quản lý công thương | |
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin ) |
Học phí trường Myongji
Khoa (Ngành) | Học phí (won) | Phí nhập học (won) | Khoa (chuyên ngành) |
Khoa nhân văn |
3,772,000 (khoa truyền thông 3,761,000) |
457,000 |
Khoa ngữ văn Hàn, khoa ngữ văn Trung, khoa ngữ văn Nhật, khoa ngữ văn Anh, khoa khu vực Ả rập, khoa sử học khoa thông tin văn hiến, khoa sử mỹ thuật, khoa triết học |
Khoa khoa học xã hội và nhân văn | Khoa hành chính, khoa kinh tế, khoa chính trị ngoại giao, khoa truyền thông, khoa mầm non, khoa chỉ đạo thanh thiếu niên | ||
Khoa luật | Khoa luật | ||
Khoa chuyên ngành tự do | (Khối ngành Nhân văn) khoa chuyên ngành tự do | ||
Khoa kinh doanh | 3,753,000 | Khoa kinh doanh, khoa thương mại quốc tế, khoa thông tin kinh doanh | |
Khoa ứng dụng ICT | 5,012,000 | Phần mềm ứng dụng, kỹ thuật dữ liệu, thông tin viễn thông | |
Khoa khoa học tự nhiên | 4,542,000 | Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa dinh dưỡng thực phẩm, khoa thông tin khoa học đời sống | |
Khoa công nghệ |
5,012,000 |
Khoa điện điện tử (điện, điện tử), công nghệ môi trường, công nghệ máy tính, giao thông công trình (công nghệ môi trường công trình, công nghệ giao thông), công nghệ môi trường nguyên liệu mới (công nghệ hóa học,công nghệ nguyên liệu mới), công nghệ kinh doanh công nghiệp máy móc (công nghệ máy móc, công nghệ kinh doanh công nghiệp), công nghệ ứng dụng, |
|
Khoa chuyên ngành tự do | (Khối ngành Tự nhiên) khoa chuyên ngành tự do | ||
Khoa quốc tế | Chuyên ngành quản lý thương mại | ||
Khoa nghệ thuật thể thao |
5,208,000 | Khoa thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp, thiết kế thời trang) | |
4,984,000 | Khoa thể thao (thể dục, thể thao), khoa cờ vây | ||
5,287,000 | Khoa nghệ thuật (piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc) | ||
5,440,000 | Khoa nghệ thuật (điện ảnh, nhạc kịch) | ||
Khoa kiến trúc | 5,440,000 | Kiến trúc, kiến trúc truyền thống, thiết kế không gian |
Học bổng của trường Đại học Myongji
- Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ phí bảo hiểm khoảng 70.000won
- Tiền trợ cấp sinh hoạt phí sẽ được trao sau khi nhập học
- Chỉ trao học bổng và trợ cấp sinh hoạt phí cho sinh viên đã có TOPIK trước khi nhập học
- Sinh viên mới hoặc chuyển tiếp từng học tại trường (Bao gồm sinh viên đã theo học tiếng hoặc dạng trao đổi tại trường và đã chuyển tiếp lên hệ Đại học được 1 học kỳ) được nhận trợ cấp sinh hoạt phí 400.000won
- Học bổng cho sinh viên mới – Kỳ đầu tiên
- Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí
- Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài
- Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
- Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
- Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
- Học bổng cho sinh viên đang theo học
Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ trước
- Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí
- Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí
- Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí
- Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí
Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ
- Trợ cấp Topik cho sinh viên đang theo học
- Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000won tiền trợ cấp
- Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này
- Học bổng hệ sau Đại học
4.1 Học bổng toàn phần 100%
- Sinh viên được giáo sư tiến của để làm nghiên cứu sinh
- TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
- Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên
4.2 Học bổng 50%
- Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
- Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng
VII Ký túc xá Đại học Myongji
Ký túc xá khuôn viên
Ký túc xá khuôn viên Seoul được xây dựng 9 tầng lầu và đi vào sử dụng từ năm 2006, có tất cả 309 phòng và có sức chứa 864 sinh viên. Khuôn viên Yongin có tổng cộng 5 tòa nhà ký túc xá và có sức chứa lên đến 1,866 sinh viên.
Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ áo, bàn học, ngăn tủ, điện thoại, dây cáp internet, máy lạnh và tủ lạnh, mỗi tầng đều có phòng nghỉ được lắp đặt tivi và ngoài ra còn được trang bị bếp điện tử, bếp từ, ấm điện tử, lò vi sóng dành cho nấu ăn. Trong ký túc xá còn có cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.
Cơ sở | Vị trí | Phân loại | Thời hạn | Chi phí (won) | Nấu ăn |
Seoul | Khuôn viên trường | phòng 2 người | 1 học kỳ (16 tuần) | 1,330,000 | Sử dụng phòng nấu ăn chung |
phòng 4 người | 971,000 | ||||
Yongin | Kí túc xá ngoại trường (chung cư) | phòng 4 người | 1,250,000
Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng |
Có nhà bếp | |
phòng 6 người | 930,000
Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng |
Liên hệ Happyedu để biết thêm thông tin chi tiết và chương trình tuyển sinh của trường:
Trung Tâm Đào Tạo:
Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội, 102 Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Trụ Sở Chính Hà Nội:
Tầng 6, Tòa nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, quận Ba Đình.
Chi nhánh Hồ Chí Minh:
Tầng 12, phòng 1206, Citilight Tower, số 45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1.
Chi Nhánh Đà Nẵng:
346 Trưng Nữ Vương, phường Bình Thuận, quận Hải Châu.
Tổng đài: 1900 59 99 85
Hotline: 0903 99 88 19
Email: hanoi@happyvisa.vn