Hàn Quốc có hơn 200 trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Trong đó rất nhiều trường đại học “hot” ở Seoul.
Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Dưới đây là 25 Trường đại học Hàn Quốc tiêu biểu và đáng học nhất tại Seoul.
DU HỌC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?
Ưu điểm | Nhược điểm |
– Seoul tập trung rất nhiều trường đại học và hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt
– Môi trường học tập tại Seoul vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí, là môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc – Giọng nói ở Seoul hầu như đều nói giọng chuẩn phổ thông nên bạn sẽ cảm thấy sang hơn |
– Vì các trường địa học lớn đều nằm ở Seoul nên các trường này thường yêu cầu đầu vào khá cao, họ cũng không quá cần du học sinh quốc tế và việc xét duyệt hồ sơ cũng vô cùng kỹ càng. Nếu hồ sơ bạn không tốt thì rất dễ bị đánh rớt.
– Seoul là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Hàn Quốc. Chính vì vậy, học phí và sinh hoạt phí tại Seoul cũng đắt hơn các khu vực khác 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm. – Seoul có rất nhiều việc làm, nhưng lượng dân số và số lượng sinh viên rất lớn nên mức độ cạnh tranh việc làm cũng cao hơn và sẽ đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn, nhưng mức lương cũng chỉ bằng các khu vực khác. – Các trường đại học ở trung tâm Seoul sẽ rất ít KTX và hầu hết các bạn phải thuê ở trọ gần trường. – Việc cạnh tranh học bổng giữa các sinh viên của trường sẽ cao hơn, do sinh viên giỏi tập trung tại các trường ở Seoul khá nhiều. |
NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?
+ Điểm trung bình học bạ hoặc đại học từ 7.0 trở lên (Đối với những trường đầu nền từ 7.5 trở lên)
+ Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu/ 1 tháng trở lên
NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT
- Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul National University » Năm thành lập: 1900 » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.useoul.edu/ |
- Trường đại học Yonsei Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 연세대학교
» Tên tiếng Anh: Yonsei University » Năm thành lập: 1885 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.400.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://yonsei.ac.kr |
- Trường đại học Korea Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교
» Tên tiếng Anh: Korea University » Năm thành lập: 1905 » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.640.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.200.000 KRW/Kỳ » Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-ku, Seoul, 02841, Korea » Website: https://www.korea.edu/ |
- Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University » Năm thành lập: 1398 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.skku.edu/eng/ |
- Trường đại học Hanyang Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Tên tiếng Anh: Hanyang University » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: 26.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea » Website: http://www.hanyang.ac.kr/web/eng |
- Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 경희대학교
» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University » Năm thành lập: 1949 » Số lượng sinh viên: 33.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ » Địa chỉ: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea » Website: http://www.kyunghee.edu/main.do |
- Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung-Ang University » Năm thành lập: 1918 » Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 900.000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần » Địa chỉ: Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea » Website: https://neweng.cau.ac.kr/ |
- Trường đại học Sogang Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 서강대학교
» Tên tiếng Anh: Sogang University » Năm thành lập: 1960 » Số lượng sinh viên: 13.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~270.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://wwwe.sogang.ac.kr/ |
- Trường đại học nữ Ewha Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University » Năm thành lập: 1945 » Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.880.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.340.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.ewha.ac.kr/mbs/ewhaen/ |
- Trường đại học Hankuk Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Năm thành lập: 1954 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.hufs.ac.kr |
- Trường đại học Kookmin Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 국민대학교
» Tên tiếng Anh: Kookmin University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 270.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: kookmin.ac.kr |
- Trường đại học Konkuk Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 건국 대학교
» Tên tiếng Anh: Konkuk University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~800.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.konkuk.ac.kr |
- Trường đại học Dongguk Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 동국대학교
» Tên tiếng Anh: Dongguk University » Năm thành lập: 1906 » Số lượng sinh viên: 20.000 KRW » Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.dongguk.edu |
- Trường đại học Hongik Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
» Tên tiếng Anh: Hongik University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.100.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Changjeon-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://en.hongik.ac.kr |
- Trường đại học Soongsil Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
» Tên tiếng Anh: Soongsil University » Năm thành lập: 1897 » Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 16 tuần » Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.ssu.ac.kr |
- Trường đại học Myongji Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea » Website: www.mju.ac.kr |
- Trường đại học nữ Sungshin Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University » Năm thành lập: 1936 » Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Donam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.sungshin.ac.kr/senglish.html |
- Trường đại học Sejong Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên: 16.120 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea » Website: http://sejong.ac.kr/ |
- Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 광운대학교
» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University » Năm thành lập: 1934 » Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.kw.ac.kr |
- Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 상명대학교
» Tên tiếng Anh: Sangmyung University » Năm thành lập: 1937 » Số lượng sinh viên: 8.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.520.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 20 Hongjimun 2-gil, Buam-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.smu.ac.kr |
- Trường đại học Seokyeong Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 서경대학교
» Tên tiếng Anh: Seokyeong University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm » Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://eng.skuniv.ac.kr/ |
- Trường đại học Sahmyook Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
» Tên tiếng Anh: Sahmyook University » Năm thành lập: 1906 » Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm » Ký túc xá: 1.820.000 KRW/ 6 tháng (gồm 2 bữa ăn) » Địa chỉ: 26-21 Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.syu.ac.kr |
- Trường đại học Dankook Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 단국대학교
» Tên tiếng Anh: Dankook University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: http://www.dankook.ac.kr |
- Trường đại học Catholic Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea » Năm thành lập: 1855 » Số lượng sinh viên: 16.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.catholic.ac.kr |
- Trường đại học Hansung Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 한성대학교
» Tên tiếng Anh: Hansung University » Năm thành lập: 1972 » Số lượng sinh viên: 9.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: www.hansung.ac.kr |
Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã lựa chọn được trường phù hợp nhất với điều kiện của bản thân và gia đình.
——————————————-
𝑀𝑜̣𝑖 𝑐𝑎̂𝑢 ℎ𝑜̉𝑖 𝑡ℎ𝑎̆́𝑐 𝑚𝑎̆́𝑐, 𝑡ℎ𝑜̂𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛 𝑡𝑢̛ 𝑣𝑎̂́𝑛 𝑥𝑖𝑛 𝑣𝑢𝑖 𝑙𝑜̀𝑛𝑔 𝑙𝑖𝑒̂𝑛 ℎ𝑒̣̂ 𝐻𝐴𝑃𝑃𝑌𝐸𝐷𝑈 đ𝑒̂̉ đ𝑢̛𝑜̛̣𝑐 𝑔𝑖𝑎̉𝑖 đ𝑎́𝑝 𝑚𝑜̣̂𝑡 𝑐𝑎́𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑖́𝑛ℎ 𝑥𝑎́𝑐 𝑣𝑎̀ 𝑐𝑢̣ 𝑡ℎ𝑒̂̉ 𝑛ℎ𝑎̂́𝑡
——————————————-
𝑫𝒖 𝒉𝒐̣𝒄 𝑯𝒂̀𝒏 𝑸𝒖𝒐̂́𝒄 𝒄𝒖̀𝒏𝒈 𝑯𝑨𝑷𝑷𝒀𝑬𝑫𝑼
𝑯𝒐𝒕𝒍𝒊𝒏𝒆: 1900 59 99 85/ 0902 26 29 20
𝑬𝒎𝒂𝒊𝒍: 𝒅𝒖𝒉𝒐𝒄@𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒗𝒊𝒔𝒂.𝒗𝒏
𝑾𝒆𝒃𝒔𝒊𝒕𝒆: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒗𝒊𝒔𝒂.𝒆𝒅𝒖.𝒗𝒏/
𝑭𝒂𝒏𝒑𝒂𝒈𝒆: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒘𝒘𝒘.𝒇𝒂𝒄𝒆𝒃𝒐𝒐𝒌.𝒄𝒐𝒎/𝒅𝒖𝒉𝒐𝒄𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒆𝒅𝒖
𝑻𝒓𝒖̣ 𝒔𝒐̛̉ 𝒄𝒉𝒊́𝒏𝒉 𝑯𝒂̀ 𝑵𝒐̣̂𝒊: 𝑻𝒂̂̀𝒏𝒈 6, 𝑻𝒐̀𝒂 𝒏𝒉𝒂̀ 𝑩𝒂 Đ𝒊̀𝒏𝒉, 𝒔𝒐̂́ 13 𝑲𝒊𝒎 𝑴𝒂̃ 𝑻𝒉𝒖̛𝒐̛̣𝒏𝒈, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 𝑪𝒐̂́𝒏𝒈 𝑽𝒊̣, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 𝑩𝒂 Đ𝒊̀𝒏𝒉.
𝑽𝒂̆𝒏 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 Đ𝒂̀ 𝑵𝒂̆̃𝒏𝒈: 𝒔𝒐̂́ 346 𝑻𝒓𝒖̛𝒏𝒈 𝑵𝒖̛̃ 𝑽𝒖̛𝒐̛𝒏𝒈, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 𝑩𝒊̀𝒏𝒉 𝑻𝒉𝒖𝒂̣̂𝒏, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 𝑯𝒂̉𝒊 𝑪𝒉𝒂̂𝒖.
𝑽𝒂̆𝒏 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 𝑯𝒐̂̀ 𝑪𝒉𝒊́ 𝑴𝒊𝒏𝒉: 𝑻𝒂̂̀𝒏𝒈 12, 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 1206, 𝑪𝒊𝒕𝒊𝒍𝒊𝒈𝒉𝒕 𝑻𝒐𝒘𝒆𝒓, 𝒔𝒐̂́ 45 𝑽𝒐̃ 𝑻𝒉𝒊̣ 𝑺𝒂́𝒖, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 Đ𝒂 𝑲𝒂𝒐, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 1