Trường đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 320.000 sinh viên đã tốt nghiệp và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh.
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Năm thành lập: 1939
» Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm
» Học phí chuyên ngành: từ 3,600 USD đến 5,400 USD/ kỳ
» KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
» Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
» ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
- Thông tin khóa học
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6
|
|
|
- Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
- Chuyên ngành – Học phí
- Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
- Phí nhập học: 506,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS | ||
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Nhân văn |
|
4,138,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,138,000 KRW |
Sinh thái con người |
|
4,820,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,820,000 KRW |
Khoa học chính sách |
|
4,138,000 KRW |
Kinh tế & tài chính |
|
4,138,000 KRW |
Kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Âm nhạc |
|
6,129,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
Quốc tế học |
|
4,138,000 KRW |
ANSAN CAMPUS | ||
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Điện toán |
|
5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa |
|
4,138,000 KRW |
Truyền thông |
|
4,138,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Thiết kế |
|
5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
|
6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
4,820,000 KRW |
- Học bổng dành cho SV quốc tế
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng TOPIK |
|
+ Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3
+ Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học) |
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang |
|
Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập) |
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu |
|
Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
- Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét hồ sơ: 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS | |
Kinh tế tài chính | |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | Toán, Lý, Hóa |
Âm nhạc | Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dục, Thi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịch, Đóng phim, Múa |
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật | Xây dựng, Thiết kế đô thị, Hệ thống kỹ nghệ môi trường, Máy móc, Thiết bị máy móc – truyền thông, Nguyên tử hạt nhân, Công nghiệp, Hóa học, Xây dựng, Hệ thống thông tin máy tính, Kỹ thuật kim loại, Cầu đường, Điện dân dụng, Hóa học ứng dụng, Kiến trúc môi trường, Thông tin kinh tế, Hóa học nano, Kỹ thuật công nghệ, Công nghệ chế phẩm |
Xã hội và nhân văn | Ngữ văn, Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp, Lịch sử, Triết học, Văn hóa – con người, Tiếng Anh, Cuộc sống, Chính trị – đối ngoại, Hành chính, Xã hội, Báo chí – truyền thông, Du lịch, Quảng bá du lịch, Luật, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Kinh tế, Kế toán, Tín dụng, Tư vấn kinh tế, Chiến lược kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Giáo dục tiếng anh, Thiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | Âm nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế, Thể dục, Thể thao và đời sống, Mỹ thuật đời sống, Đóng phim và diễn kịch, Múa |
Tự nhiên | Toán, Vật lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh, Quản lý môi trường ven biển, Hóa ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Thiết kế nội thất, Tạo mẫu, Thực phẩm, Điều dưỡng |
Y | Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành | Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga
Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học |
- Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc | TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí kì học đầu tiên |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học | Miễn phí nhập học |
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học | Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang | 50% học phí cho 4 kì
Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 50% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA | Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA | 50% học phí cho 4 kì |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
- Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí
- On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3
4 |
1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
- Off-Capmus
- Tiền đặt cọc: 600,000 KRW
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |
——————————————-
𝑀𝑜̣𝑖 𝑐𝑎̂𝑢 ℎ𝑜̉𝑖 𝑡ℎ𝑎̆́𝑐 𝑚𝑎̆́𝑐, 𝑡ℎ𝑜̂𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛 𝑡𝑢̛ 𝑣𝑎̂́𝑛 𝑥𝑖𝑛 𝑣𝑢𝑖 𝑙𝑜̀𝑛𝑔 𝑙𝑖𝑒̂𝑛 ℎ𝑒̣̂ 𝐻𝐴𝑃𝑃𝑌𝐸𝐷𝑈 đ𝑒̂̉ đ𝑢̛𝑜̛̣𝑐 𝑔𝑖𝑎̉𝑖 đ𝑎́𝑝 𝑚𝑜̣̂𝑡 𝑐𝑎́𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑖́𝑛ℎ 𝑥𝑎́𝑐 𝑣𝑎̀ 𝑐𝑢̣ 𝑡ℎ𝑒̂̉ 𝑛ℎ𝑎̂́𝑡
——————————————-
𝑫𝒖 𝒉𝒐̣𝒄 𝑯𝒂̀𝒏 𝑸𝒖𝒐̂́𝒄 𝒄𝒖̀𝒏𝒈 𝑯𝑨𝑷𝑷𝒀𝑬𝑫𝑼
𝑯𝒐𝒕𝒍𝒊𝒏𝒆: 1900 59 99 85/ 0902 26 29 20
𝑬𝒎𝒂𝒊𝒍: 𝒅𝒖𝒉𝒐𝒄@𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒗𝒊𝒔𝒂.𝒗𝒏
𝑾𝒆𝒃𝒔𝒊𝒕𝒆: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒗𝒊𝒔𝒂.𝒆𝒅𝒖.𝒗𝒏/
𝑭𝒂𝒏𝒑𝒂𝒈𝒆: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒘𝒘𝒘.𝒇𝒂𝒄𝒆𝒃𝒐𝒐𝒌.𝒄𝒐𝒎/𝒅𝒖𝒉𝒐𝒄𝒉𝒂𝒑𝒑𝒚𝒆𝒅𝒖
𝑻𝒓𝒖̣ 𝒔𝒐̛̉ 𝒄𝒉𝒊́𝒏𝒉 𝑯𝒂̀ 𝑵𝒐̣̂𝒊: 𝑻𝒂̂̀𝒏𝒈 6, 𝑻𝒐̀𝒂 𝒏𝒉𝒂̀ 𝑩𝒂 Đ𝒊̀𝒏𝒉, 𝒔𝒐̂́ 13 𝑲𝒊𝒎 𝑴𝒂̃ 𝑻𝒉𝒖̛𝒐̛̣𝒏𝒈, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 𝑪𝒐̂́𝒏𝒈 𝑽𝒊̣, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 𝑩𝒂 Đ𝒊̀𝒏𝒉.
𝑽𝒂̆𝒏 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 Đ𝒂̀ 𝑵𝒂̆̃𝒏𝒈: 𝒔𝒐̂́ 346 𝑻𝒓𝒖̛𝒏𝒈 𝑵𝒖̛̃ 𝑽𝒖̛𝒐̛𝒏𝒈, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 𝑩𝒊̀𝒏𝒉 𝑻𝒉𝒖𝒂̣̂𝒏, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 𝑯𝒂̉𝒊 𝑪𝒉𝒂̂𝒖.
𝑽𝒂̆𝒏 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 𝑯𝒐̂̀ 𝑪𝒉𝒊́ 𝑴𝒊𝒏𝒉: 𝑻𝒂̂̀𝒏𝒈 12, 𝒑𝒉𝒐̀𝒏𝒈 1206, 𝑪𝒊𝒕𝒊𝒍𝒊𝒈𝒉𝒕 𝑻𝒐𝒘𝒆𝒓, 𝒔𝒐̂́ 45 𝑽𝒐̃ 𝑻𝒉𝒊̣ 𝑺𝒂́𝒖, 𝒑𝒉𝒖̛𝒐̛̀𝒏𝒈 Đ𝒂 𝑲𝒂𝒐, 𝒒𝒖𝒂̣̂𝒏 1.